Đọc nhanh: 运思 (vận tư). Ý nghĩa là: cấu tứ; vận dụng đầu óc; vắt óc (thường chỉ sáng tác thơ văn). Ví dụ : - 执笔运思 chấp bút sáng tác thơ văn.. - 运思精巧 sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
Ý nghĩa của 运思 khi là Danh từ
✪ cấu tứ; vận dụng đầu óc; vắt óc (thường chỉ sáng tác thơ văn)
运用心思 (多指诗文写作)
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运思
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 托运 到 国外
- Ký gửi sang nước ngoài.
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 时而 搁笔 沉思 , 时而 运笔 如飞
- lúc thì dừng bút suy nghĩ, lúc thì phóng bút như bay.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
运›