Đọc nhanh: 过手 (quá thủ). Ý nghĩa là: qua tay; sử dụng (thường nói về tiền tài). Ví dụ : - 他过手的钱,从未出过差错。 tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
Ý nghĩa của 过手 khi là Động từ
✪ qua tay; sử dụng (thường nói về tiền tài)
经手办理 (特指钱财)
- 他 过手 的 钱 , 从未 出过 差错
- tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过手
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
- 那 人 赤手空拳 冲过来
- Người đó xông tới với hai tay không.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 这 事 经过 经理 的 手 了 吗 ?
- Việc này qua tay giám đốc chưa?
- 穿过 中庭 在 左手边
- Bên kia sân bên trái.
- 你 看过 我 的 手册 吗 ?
- Bạn đã xem vở ghi của tôi chưa?
- 劈手 夺过 他 的 球拍
- chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.
- 这种 手机 款式 过时 了
- Mẫu điện thoại này đã lỗi thời rồi.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 他 过手 的 钱 , 从未 出过 差错
- tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
- 他 超过 了 所有 的 选手
- Anh ấy đã vượt qua tất cả các vận động viên.
- 他 奋手 招呼 路过 者
- Anh ấy vẫy tay chào người qua đường.
- 所以 我 认为 凶手 去过 自助 洗衣店
- Vì vậy, tôi đã nghĩ một kẻ giết người trong một tiệm giặt là?
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 见 我 忙 , 他 赶紧 跑过来 搭手
- thấy tôi bận, anh ấy vội vàng đến giúp một tay.
- 她 已经 手术 过 一次
- Cô ấy từng phẫu thuật một lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
过›