边防检查站 biānfáng jiǎnchá zhàn

Từ hán việt: 【biên phòng kiểm tra trạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "边防检查站" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biên phòng kiểm tra trạm). Ý nghĩa là: 37 Trạm kiểm tra biên phòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 边防检查站 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 边防检查站 khi là Danh từ

37 Trạm kiểm tra biên phòng

国家行使出境入境边防检查和管理职权的职能部门,中国出境入境管理体系的重要组成部分。1997年,经国务院批准,边防检查站实行警察职业制改革试点,北京、天津、上海、厦门、汕头、广州、深圳、珠海、海口等城市的边防检查站转为警察职业制,隶属公安部出境入境管理局的各出境入境边防检查总站。其他省、市仍实行人民武装警察现役制,隶属公安部边防管理局及省(自治区、直辖市)中国人民武装警察边防总队。依据《中华人民共和国出境入境边防检查条例》的规定,边防检查站的职责是:①对出境入境的人员及其行李物品、交通运输工具及载运的货物实施边防检查。②按照国家有关规定对出境入境的交通运输工具进行监护。③对口岸的限定区域进行警戒,维护出境入境秩序。④执行主管机关赋予的和其他法律、行政法规规定的任务。为完成出境入境边防检查任务,国家依法赋予边防检查站在一定职责范围内行使边防检查职权,根据国家有关出境入境边防检查的法律法规,对出入中国国(边)境的人员及其交通运输工具有检查、监护、管理、扣留、收缴、维护秩序、办理手续、不准出境或入境和处罚等项权力。边防检查站的权力,具有一定的强制性和约束力,体现国家意志,是国家意志在出境入境边防检查工作上的体现。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边防检查站

  • - 戍边 shùbiān ( 驻防 zhùfáng 边境 biānjìng )

    - đóng giữ nơi biên cương.

  • - 防守 fángshǒu 边境 biānjìng

    - phòng thủ biên giới.

  • - fèng 领导 lǐngdǎo 指示 zhǐshì 检查 jiǎnchá 安全措施 ānquáncuòshī

    - Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.

  • - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • - 安全检查 ānquánjiǎnchá 不能 bùnéng 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ

    - Kiểm tra an ninh không thể cẩu thả.

  • - 立刻 lìkè 设立 shèlì 检查站 jiǎncházhàn

    - Chúng ta cần thiết lập một trạm kiểm soát ngay bây giờ.

  • - 仔细检查 zǐxìjiǎnchá le 轮胎 lúntāi

    - Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.

  • - 医生 yīshēng 提前 tíqián 预约 yùyuē le 检查 jiǎnchá

    - Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.

  • - qǐng 检查 jiǎnchá zài 是否 shìfǒu 稳固 wěngù

    - Vui lòng kiểm tra xem hàng đã chắc chắn chưa.

  • - 定期检查 dìngqījiǎnchá

    - kiểm tra định kỳ

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检查 jiǎnchá 所有 suǒyǒu 配件 pèijiàn

    - Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.

  • - 检查 jiǎnchá 派司 pāsī le

    - Thông qua kiểm tra rồi.

  • - 检查 jiǎnchá le 油罐 yóuguàn de mén

    - Tôi đã kiểm tra van của bồn dầu.

  • - 取样 qǔyàng 检查 jiǎnchá

    - lấy mẫu để kiểm tra

  • - 国境 guójìng 检查站 jiǎncházhàn

    - đồn biên phòng; trạm kiểm soát biên giới

  • - qǐng 检查一下 jiǎncháyīxià 消防设备 xiāofángshèbèi

    - Xin hãy kiểm tra thiết bị phòng cháy chữa cháy.

  • - 为了 wèile 做好 zuòhǎo 防疫 fángyì 工作 gōngzuò 河内 hénèi 设立 shèlì le 很多 hěnduō 检疫站 jiǎnyìzhàn

    - Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.

  • - 防止 fángzhǐ 火灾 huǒzāi 家庭 jiātíng 必须 bìxū 定期检查 dìngqījiǎnchá 电线电缆 diànxiàndiànlǎn

    - Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.

  • - 医务室 yīwùshì duì 他们 tāmen 进行 jìnxíng 正常 zhèngcháng de 身体检查 shēntǐjiǎnchá 预防 yùfáng 治疗 zhìliáo

    - phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.

  • - 我们 wǒmen de 委托人 wěituōrén 可能 kěnéng 走不出 zǒubùchū 检查站 jiǎncházhàn 一英里 yīyīnglǐ

    - Khách hàng của chúng tôi sẽ không vượt qua trạm kiểm soát một dặm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 边防检查站

Hình ảnh minh họa cho từ 边防检查站

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边防检查站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Chá , Zhā
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAM (木日一)
    • Bảng mã:U+67E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiểm
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMM (木人一一)
    • Bảng mã:U+68C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao