Đọc nhanh: 辞掉 (từ điệu). Ý nghĩa là: sa thải (một nhân viên), bỏ (công việc của một người). Ví dụ : - 你没必要辞掉工作。 Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
Ý nghĩa của 辞掉 khi là Động từ
✪ sa thải (một nhân viên)
to dismiss (an employee)
✪ bỏ (công việc của một người)
to quit (one's job)
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞掉
- 《 木兰 辞 》
- 'Mộc Lan từ'.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 谀辞
- lời nịnh hót; lời tâng bốc
- 谠辞
- lời chính trực
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 她 辞掉 自己 的 责任
- Cô ấy lẩn tránh trách nhiệm của mình.
- 她 一怒之下 辞掉 了 工作
- Cô ấy đã bỏ việc dưới cơn giận dữ.
- 他 辞掉 了 公司 的 职位
- Anh ấy đã từ chức khỏi vị trí trong công ty.
- 他 狠下心来 , 辞掉 了 这份 工作
- Anh ấy đã hạ quyết tâm, từ bỏ công việc này.
- 所有 我妈 做 的 食物 要 坏掉 了
- Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辞掉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辞掉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掉›
辞›