Đọc nhanh: 辟雍 (tịch ủng). Ý nghĩa là: trung tâm của năm học viện hoàng gia triều đại nhà Chu.
Ý nghĩa của 辟雍 khi là Động từ
✪ trung tâm của năm học viện hoàng gia triều đại nhà Chu
central of the five Zhou dynasty royal academies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辟雍
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 雍容华贵
- ung dung hào hoa
- 辟除 路上 的 障碍
- Loại bỏ chướng ngại trên đường.
- 严守 公司 的 辟
- Tuân thủ quy tắc của công ty.
- 态度 雍容
- thái độ ung dung
- 开辟 货源
- khai thác nguồn hàng
- 遵守 国家 的 辟律
- Tuân thủ pháp luật của quốc gia.
- 雍和宫
- cung ứng hoà
- 我 想 去 雍和宫 看看
- Tôi muốn đi Ung Hòa cung xem một chút.
- 百姓 辟灾忙 逃离
- Dân chúng tránh tai họa vội chạy trốn.
- 这 观点 十分 辟 透
- Quan điểm này rất thấu đáo.
- 盘古 开辟 了 天地
- Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.
- 自 盘古 开天辟地
- Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.
- 他辟 雨 走进 屋内
- Anh ấy tránh mưa đi vào trong nhà.
- 独辟蹊径
- mở lối đi riêng; mở con đường riêng.
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
- 生产队 自辟 园地 , 培育 树苗
- đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.
- 辟应 心怀 天下
- Hoàng đế nên nghĩ đến thiên hạ.
- 想到 这里 他 兴奋 极了 , 仿佛 这 就是 在 看 开天辟地
- Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辟雍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辟雍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辟›
雍›