辅助疗法 fǔzhù liáofǎ

Từ hán việt: 【phụ trợ liệu pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辅助疗法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ trợ liệu pháp). Ý nghĩa là: trị liệu phụ trợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辅助疗法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 辅助疗法 khi là Danh từ

trị liệu phụ trợ

增强医学治疗的有效性的方法、药物或其他手段

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅助疗法

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 就是 jiùshì 超自然 chāozìrán 癌症 áizhèng 疗法 liáofǎ de 专家 zhuānjiā le ma

    - Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.

  • - 可能 kěnéng 需要 xūyào rén 帮助 bāngzhù zuò 物理 wùlǐ 治疗 zhìliáo

    - Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.

  • - 辅助 fǔzhù 手段 shǒuduàn duì hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.

  • - 需要 xūyào 助手 zhùshǒu lái 辅助 fǔzhù 工作 gōngzuò

    - Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.

  • - yòng 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 教育 jiàoyù 下一代 xiàyídài 无异于 wúyìyú 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.

  • - 明确 míngquè le 替代 tìdài 医学 yīxué 辅助 fǔzhù 现代医学 xiàndàiyīxué de 作用 zuòyòng

    - Vai trò của thuốc thay thế trong việc hỗ trợ y học hiện đại đã được làm rõ.

  • - 目的 mùdì 探讨 tàntǎo 治疗 zhìliáo 产后 chǎnhòu 尿潴留 niàozhūliú de 方法 fāngfǎ

    - Mục đích khám phá phương pháp điều trị bí tiểu sau sinh.

  • - zàn ( 辅助 fǔzhù )

    - phù trợ; giúp đỡ.

  • - 设法 shèfǎ 自立 zìlì ér 求助于 qiúzhùyú de 父母 fùmǔ

    - Tôi cố gắng tự lập mà không cần sự giúp đỡ từ cha mẹ của tôi.

  • - 老师 lǎoshī 辅助 fǔzhù 学生 xuésheng

    - Thầy giáo hỗ trợ học sinh.

  • - 朋友 péngyou 辅助 fǔzhù 解题 jiětí

    - Bạn bè giúp giải quyết vấn đề.

  • - 没有 méiyǒu 其它 qítā 疗法 liáofǎ ma

    - Chúng ta không có các lựa chọn điều trị sao?

  • - 无法 wúfǎ 辞退 cítuì de 帮助 bāngzhù

    - Tôi không thể khước từ sự giúp đỡ của anh ấy.

  • - 这个 zhègè 疗法 liáofǎ 治愈 zhìyù le de bìng

    - Cách điều trị này đã chữa khỏi bệnh của tôi.

  • - 冷疗法 lěngliáofǎ 一种 yīzhǒng zài 医疗 yīliáo zhōng 局部 júbù huò 全部 quánbù 使用 shǐyòng 低温 dīwēn de 方法 fāngfǎ

    - Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.

  • - de 治疗 zhìliáo 方法 fāngfǎ 效验 xiàoyàn 显著 xiǎnzhù

    - Phương pháp điều trị của anh ấy có hiệu quả rõ rệt.

  • - 电击 diànjī 疗法 liáofǎ 作用 zuòyòng le

    - Liệu pháp sốc điện đã có kết quả.

  • - 星舰 xīngjiàn 迷航 míháng 下一代 xiàyídài 不带 bùdài 视觉 shìjué 辅助 fǔzhù de

    - Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo

  • - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng 辅导 fǔdǎo 语法 yǔfǎ

    - Thầy giáo phụ đạo ngữ pháp cho học sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辅助疗法

Hình ảnh minh họa cho từ 辅助疗法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辅助疗法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+2 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liệu
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNN (大弓弓)
    • Bảng mã:U+7597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xa 車 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:一フ丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQIJB (大手戈十月)
    • Bảng mã:U+8F85
    • Tần suất sử dụng:Cao