较高级 jiào gāojí

Từ hán việt: 【giảo cao cấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "较高级" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảo cao cấp). Ý nghĩa là: tốt hơn; khá hơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 较高级 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 较高级 khi là Tính từ

tốt hơn; khá hơn

质量上高一级 (如在档次、类型上) 较高级类型的小卧车

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较高级

  • - shì 莎士比亚 shāshìbǐyà 作品 zuòpǐn zhōng 比较 bǐjiào 少见 shǎojiàn de 中产阶级 zhōngchǎnjiējí 作品 zuòpǐn

    - Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.

  • - 初级职称 chūjízhíchēng 不算 bùsuàn gāo

    - Chức danh sơ cấp không được tính là cao.

  • - 这起 zhèqǐ 案件 ànjiàn jiāng yóu 高级法院 gāojífǎyuàn 裁判 cáipàn

    - Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.

  • - 这个 zhègè 相机 xiàngjī 镜头 jìngtóu hěn 高级 gāojí

    - Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.

  • - 高工 gāogōng ( 高级 gāojí 工程师 gōngchéngshī )

    - kỹ sư cấp cao

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 提高 tígāo 级别 jíbié

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.

  • - 高级别 gāojíbié 员工 yuángōng 需要 xūyào gèng duō 培训 péixùn

    - Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.

  • - 银行 yínháng 高级 gāojí 职员 zhíyuán de 工薪 gōngxīn hěn gāo

    - Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.

  • - 高级 gāojí 毛料 máoliào

    - hàng len dạ cao cấp

  • - 高级人民法院 gāojírénmínfǎyuàn

    - toà án nhân dân cấp cao

  • - shì 高级 gāojí 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy là quản lý cấp cao.

  • - 这个 zhègè 餐厅 cāntīng hěn 高级 gāojí

    - Nhà hàng này rất cao cấp.

  • - 级别 jíbié 越高 yuègāo 责任 zérèn 越大 yuèdà

    - Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.

  • - 将军 jiāngjūn de 级别 jíbié 上尉 shàngwèi gāo

    - Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.

  • - 班级 bānjí 舞会 wǔhuì 常在 chángzài 学年 xuénián 结束 jiéshù huò 将近 jiāngjìn 结束 jiéshù shí 高年级 gāoniánjí huò 大学生 dàxuésheng kāi de 正式 zhèngshì 舞会 wǔhuì

    - Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.

  • - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • - 全麦 quánmài 面包 miànbāo de 纤维 xiānwéi 含量 hánliàng jiào gāo

    - Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.

  • - 通货膨胀率 tōnghuòpéngzhànglǜ 目前 mùqián jiào gāo

    - Tỷ lệ lạm phát hiện tại khá cao.

  • - 公司 gōngsī 重点 zhòngdiǎn 培养 péiyǎng 高级 gāojí 管理人员 guǎnlǐrényuán

    - Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.

  • - 私立 sīlì 医院 yīyuàn 收费 shōufèi jiào gāo

    - Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 较高级

Hình ảnh minh họa cho từ 较高级

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 较高级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
    • Bảng mã:U+7EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giảo , Giếu
    • Nét bút:一フ丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQYCK (大手卜金大)
    • Bảng mã:U+8F83
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao