较真儿 jiàozhēn er

Từ hán việt: 【giảo chân nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "较真儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảo chân nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 较真儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 较真儿 khi là Danh từ

biến thể erhua của 較真 | 较真

erhua variant of 較真|较真 [jiào zhēn]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较真儿

  • - zhè 真是 zhēnshi 哈哈 hāhā ér

    - đây đúng là chuyện tức cười.

  • - 他家 tājiā 真是 zhēnshi 家底儿 jiādǐér hòu

    - Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.

  • - 真是 zhēnshi 个坏 gèhuài 棍儿 gùnér

    - Anh ta thật sự là một tên xấu xa.

  • - 这个 zhègè 小孩儿 xiǎoháier zhēn xíng

    - Đứa trẻ này giỏi thật.

  • - 这个 zhègè 样儿 yànger zhēn 好看 hǎokàn

    - Kiểu này thật đẹp.

  • - 这个 zhègè 女孩儿 nǚháier zhēn 可爱 kěài

    - Cô bé này thật dễ thương!

  • - 公司 gōngsī zuì 漂亮 piàoliàng 女孩儿 nǚháier 爱上 àishàng le 真是 zhēnshi 艳福不浅 yànfúbùqiǎn ne

    - Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.

  • - 那个 nàgè xiǎo 团儿 tuánér zhēn 可爱 kěài

    - Viên nhỏ đó thật dễ thương.

  • - 说话 shuōhuà zǒng 喜欢 xǐhuan 较真儿 jiàozhēner 别人 biérén dōu ài 搭话 dāhuà

    - Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.

  • - 那朵 nàduǒ chá 花儿 huāér zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Hoa trà đó đẹp quá.

  • - 骨朵儿 gǔduǒer zhēn 好看 hǎokàn

    - Nụ hoa rất đẹp.

  • - 遇事 yùshì bié 较真 jiàozhēn 较真 jiàozhēn shēng 烦恼 fánnǎo

    - Gặp chuyện đừng quá mức cố chấp, như vậy sẽ dễ sinh ra phiền muộn.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 圆圆的 yuányuánde 面庞 miànpáng 水汪汪 shuǐwāngwāng de 眼睛 yǎnjing zhēn rén 喜欢 xǐhuan

    - khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.

  • - 那套 nàtào 四扇 sìshàn 屏儿 píngér 真美 zhēnměi

    - Bộ tứ bình kia thật đẹp.

  • - 真是 zhēnshi 心眼儿 xīnyǎner 喜欢 xǐhuan

    - Trong lòng tôi thực sự rất thích.

  • - zhè 小刀 xiǎodāo 儿真 érzhēn 秀气 xiùqi

    - con dao nhỏ này thật là xinh xắn.

  • - 要说 yàoshuō 干活儿 gànhuóer 真是 zhēnshi 一把手 yībǎshǒu

    - bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.

  • - zhè rén 真是 zhēnshi 硬手 yìngshǒu ér 干活 gànhuó yòu kuài yòu 细致 xìzhì

    - người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.

  • - 这人 zhèrén 真有 zhēnyǒu gàn 事儿 shìer de gàn

    - Người này thật sự có khả năng làm việc.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活儿 gànhuóer 真冲 zhēnchōng

    - chàng trai này làm việc hăng thật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 较真儿

Hình ảnh minh họa cho từ 较真儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 较真儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giảo , Giếu
    • Nét bút:一フ丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQYCK (大手卜金大)
    • Bảng mã:U+8F83
    • Tần suất sử dụng:Rất cao