Đọc nhanh: 较真儿 (giảo chân nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 較真 | 较真.
Ý nghĩa của 较真儿 khi là Danh từ
✪ biến thể erhua của 較真 | 较真
erhua variant of 較真|较真 [jiào zhēn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较真儿
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 这个 小孩儿 真 行
- Đứa trẻ này giỏi thật.
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 这个 女孩儿 真 可爱 ?
- Cô bé này thật dễ thương!
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 那个 小 团儿 真 可爱
- Viên nhỏ đó thật dễ thương.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 那朵 茶 花儿 真 漂亮
- Hoa trà đó đẹp quá.
- 骨朵儿 真 好看
- Nụ hoa rất đẹp.
- 遇事 别 较真 , 较真 生 烦恼
- Gặp chuyện đừng quá mức cố chấp, như vậy sẽ dễ sinh ra phiền muộn.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 那套 四扇 屏儿 真美
- Bộ tứ bình kia thật đẹp.
- 我 真是 打 心眼儿 里 喜欢
- Trong lòng tôi thực sự rất thích.
- 这 把 小刀 儿真 秀气
- con dao nhỏ này thật là xinh xắn.
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 这人 真有 干 事儿 的 干
- Người này thật sự có khả năng làm việc.
- 这 小伙子 干活儿 真冲
- chàng trai này làm việc hăng thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 较真儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 较真儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
真›
较›