Đọc nhanh: 轰鸣 (oanh minh). Ý nghĩa là: nổ vang; nổ ran; nổ đùng đoàng; ầm vang; ran. Ví dụ : - 礼炮轰鸣 pháo mừng nổ vang.
Ý nghĩa của 轰鸣 khi là Động từ
✪ nổ vang; nổ ran; nổ đùng đoàng; ầm vang; ran
发出隆轰隆的巨大声音
- 礼炮 轰鸣
- pháo mừng nổ vang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轰鸣
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 鸣镝
- mũi tên kêu
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 戛然 长鸣
- tiếng chim hót véo von.
- 鸣锣开道
- đánh trống mở đường.
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 鸡鸣 喈 喈
- gà gáy ó o.
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 也 像 鸟鸣
- Nó giống như một tiếng chim hót.
- 我 妻子 姓鸣
- Vợ tôi họ Minh.
- 马鸣萧萧
- ngưạ hí vang.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 礼炮 轰鸣
- pháo mừng nổ vang.
- 炮声 轰 轰鸣
- Tiếng pháo nổ ầm ầm.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 他 的 行为 在 学校 里 引起 了 轰动
- Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轰鸣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轰鸣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轰›
鸣›