Đọc nhanh: 软垫搁脚凳 (nhuyễn điếm các cước đắng). Ý nghĩa là: ghế có đệm để chân (Đồ đạc trong nhà).
Ý nghĩa của 软垫搁脚凳 khi là Danh từ
✪ ghế có đệm để chân (Đồ đạc trong nhà)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软垫搁脚凳
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 软木塞
- nút bần.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 哟 , 你 踩 我 脚 了
- Ơ, anh giẫm phải chân tôi rồi.
- 他 扭伤 了 脚
- Anh ta trật chân bị thương rồi.
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 我 的 脚 冻得 直 了
- Chân tôi bị lạnh đến mức tê cứng.
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 他 用书 垫 桌脚
- Anh ấy dùng sách kê chân bàn.
- 困难 是 成长 的 垫脚石
- Khó khăn là bước đệm cho sự trưởng thành.
- 这次 失败 只是 一个 垫脚石
- Thất bại lần này chỉ là một bước đệm.
- 每 一次 错误 都 是 我们 进步 的 垫脚石
- Mỗi lần sai lầm đều là bước đệm cho sự tiến bộ của chúng ta.
- 比 得 软脚 病 , 往往 而剧
- Gần đây mắc bệnh phù chân, thỉnh thoảng phát nặng.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软垫搁脚凳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软垫搁脚凳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凳›
垫›
搁›
脚›
软›