Đọc nhanh: 台布桌布 (thai bố trác bố). Ý nghĩa là: khăn trải bàn (Đồ đạc trong nhà).
Ý nghĩa của 台布桌布 khi là Danh từ
✪ khăn trải bàn (Đồ đạc trong nhà)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台布桌布
- 坯布
- vải mộc (vải chưa in hoa).
- 布幔
- màn vải.
- 粗布 能 做成 桌布 呢
- Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 出 布告
- ra thông báo
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 舞台 布景 素雅
- sân khấu bày trí trang nhã.
- 三块 桌布
- ba tấm khăn trải bàn.
- 我带 蜡烛 跟 我 妈 的 蕾丝 桌布
- Tôi sẽ lấy nến và khăn trải bàn bằng ren của mẹ tôi.
- 他 掀起 了 桌布
- Cô ấy đã vén tấm khăn trải bàn lên.
- 书桌 被覆 上 了 一层 布
- Bàn học che phủ một lớp vải.
- 这 张布 覆盖 着 桌子
- Tấm vải này phủ lên bàn.
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
- 舞台 的 前景 布置 得 很 精致
- Tiền cảnh của sân khấu được bố trí rất tinh tế.
- 用 抹布 揩拭 桌子
- Dùng giẻ lau sạch bàn.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 油渍 渍 在 了 桌布
- Dầu mỡ dính trên khăn trải bàn.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 台布桌布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台布桌布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
布›
桌›