Đọc nhanh: 轮番 (luân phiên). Ý nghĩa là: luân phiên; thay phiên, phân phiên. Ví dụ : - 轮番轰炸 luân phiên oanh tạc
Ý nghĩa của 轮番 khi là Phó từ
✪ luân phiên; thay phiên
轮流 (做某件事)
- 轮番 轰炸
- luân phiên oanh tạc
✪ phân phiên
依照次序一个接替一个, 周而复始
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮番
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 累次三番
- ba lần bảy lượt.
- 屡次三番
- ba lần bảy lượt.
- 轮次 上场
- theo trình tự diễn.
- 轮次 入内
- theo trình tự vào trong.
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 这部 戏景 美轮美奂
- Cảnh trong vở kịch này tuyệt đẹp.
- 美言 一番
- nói tốt một hồi.
- 妻子 比 他 小 一轮
- Người vợ nhỏ hơn ông ta một giáp.
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 江轮
- ca-nô chạy đường sông
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 轮番 轰炸
- luân phiên oanh tạc
- 他们 轮番 值班
- Họ luân phiên trực ban.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轮番
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轮番 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm番›
轮›