Đọc nhanh: 容许功率 (dung hứa công suất). Ý nghĩa là: công suất định mức.
Ý nghĩa của 容许功率 khi là Danh từ
✪ công suất định mức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容许功率
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 新 版本 增加 了 许多 功能
- Phiên bản mới đã thêm nhiều tính năng.
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 这 款 软件 包容 多种 功能
- Phần mềm này chứa nhiều chức năng.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 成功 的 概率 只有 10
- Tỷ lệ thành công chỉ 10%.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 原则 问题 决不 容许 让步
- những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 沉着 的 人 更 容易 成功
- Người bình tĩnh thường dễ thành công hơn.
- 她 的 成功 鼓舞 了 许多 人
- Thành công của cô ấy đã cổ vũ rất nhiều người.
- 情商 高 的 人 更 容易 成功
- Người có EQ cao dễ thành công hơn.
- 此类 事件 , 十年 前 容许 有 之
- những sự kiện loại này, mười năm trước có lẽ có đấy.
- 我 去 庙里 许愿 成功
- Tôi đi chùa cầu nguyện thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容许功率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容许功率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
容›
率›
许›