Đọc nhanh: 避难所 (tị nan sở). Ý nghĩa là: chỗ tránh nạn; chỗ lánh nạn.
Ý nghĩa của 避难所 khi là Danh từ
✪ chỗ tránh nạn; chỗ lánh nạn
躲避灾难的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避难所
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 此劫 难以避免
- Thảm họa này là không thể tránh khỏi.
- 挂漏 之 处 , 在所难免
- được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.
- 弃家 避难 , 四处 飘荡
- gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 他 避开 了 所有 的 麻烦
- Anh ấy đã tránh được tất cả rắc rối.
- 她 常常 逃避 困难
- Cô ấy thường xuyên trốn tránh khó khăn.
- 他 总是 躲避 困难
- Anh ấy luôn trốn tránh khó khăn.
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 你克 战胜 所有 困难
- Bạn có thể chiến thắng mọi khó khăn.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 她 受得了 所有 的 困难
- Cô ấy có thể chịu đựng được mọi khó khăn.
- 她 独自 抗下 了 所有 困难
- Cô ấy tự mình chống đỡ mọi khó khăn.
- 所有 的 圣诞 蛋酒 都 很 难 喝
- Tất cả Eggnog là khủng khiếp.
- 他 所 经历 的 一切 都 很 困难
- Mọi thứ mà anh ấy đã trải qua đều rất khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 避难所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 避难所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm所›
避›
难›