dūn

Từ hán việt: 【đôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đôn). Ý nghĩa là: giằng mạnh; dộng mạnh xuống; đặt mạnh xuống. Ví dụ : - , 。 trong thùng đựng toàn dụng cụ máy móc, không nên đặt mạnh xuống đất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giằng mạnh; dộng mạnh xuống; đặt mạnh xuống

重重地往下放

Ví dụ:
  • - 箱子 xiāngzi yǒu 仪器 yíqì 不要 búyào wǎng 地下 dìxià dūn

    - trong thùng đựng toàn dụng cụ máy móc, không nên đặt mạnh xuống đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 箱子 xiāngzi yǒu 仪器 yíqì 不要 búyào wǎng 地下 dìxià dūn

    - trong thùng đựng toàn dụng cụ máy móc, không nên đặt mạnh xuống đất.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹾

Hình ảnh minh họa cho từ 蹾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ