dǔn

Từ hán việt: 【truân.độn.chuân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truân.độn.chuân). Ý nghĩa là: chợp mắt; ngủ gật; giấc ngủ ngắn. Ví dụ : - 。 ngủ gật; ngủ gục. - 。 tỉnh cơn ngủ gật

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chợp mắt; ngủ gật; giấc ngủ ngắn

(盹儿) 很短时间的睡眠

Ví dụ:
  • - 打盹儿 dǎdǔner

    - ngủ gật; ngủ gục

  • - xǐng 盹儿 dǔnér

    - tỉnh cơn ngủ gật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 打盹儿 dǎdǔner

    - ngủ gật; ngủ gục

  • - 靠着 kàozhe 椅子 yǐzi 打盹儿 dǎdǔner

    - Dựa vào ghế nghỉ ngơi.

  • - 晚上 wǎnshang 没睡 méishuì hǎo 白天 báitiān 老是 lǎoshi 打盹儿 dǎdǔner

    - tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.

  • - 春困 chūnkùn 秋乏 qiūfá xià 打盹 dǎdǔn

    - Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân

  • - xǐng 盹儿 dǔnér

    - tỉnh cơn ngủ gật

  • - zài 椰子树 yēzishù xià 打了个 dǎlegè dǔn

    - Anh ấy ngủ trưa dưới cây dừa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盹

Hình ảnh minh họa cho từ 盹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǔn , Dùn , Zhūn
    • Âm hán việt: Chuân , Truân , Độn
    • Nét bút:丨フ一一一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUPU (月山心山)
    • Bảng mã:U+76F9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình