Đọc nhanh: 蹄铁匠用刀 (đề thiết tượng dụng đao). Ý nghĩa là: dao.
Ý nghĩa của 蹄铁匠用刀 khi là Danh từ
✪ dao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹄铁匠用刀
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 铁匠 在 磨 刀刃
- Người thợ rèn đang mài lưỡi dao.
- 用 刺刀 跟 敌人 搏斗
- dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch
- 战士 们 用 刺刀 跟 敌人 肉搏
- các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 好 钢用 在 刀刃 上
- Thép tốt thì dùng làm lưỡi dao.
- 用 铁环 箍 木桶
- dùng vòng sắt siết chặt thùng gỗ
- 铁匠 拿 着 新 锤子
- Thợ rèn cầm búa mới.
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 我 的 假设 是 凶手 用 的 小刀
- Giả thuyết của tôi là kẻ giết người đã dùng dao
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 吃 西餐 用 刀叉
- dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
- 甲骨文 是 指以 龟 腹甲 和 兽骨 为 材料 , 用刀 刻写 的 文字
- Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu
- 这艘 船 拆毁 了 当 废铁 用
- Chiếc thuyền này đã bị phá hủy để sử dụng làm vật liệu phế liệu.
- 画家 喜欢 用刀 削铅笔
- Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.
- 他 用 螺丝刀 修理 了 电脑
- Anh ấy dùng tua vít để sửa máy tính.
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹄铁匠用刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹄铁匠用刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
匠›
用›
蹄›
铁›