Đọc nhanh: 跳跃器 (khiêu dược khí). Ý nghĩa là: dụng cụ thể thao (giống như ngựa gỗ nhưng ngắn hơn, có thể điều chỉnh cao thấp.).
Ý nghĩa của 跳跃器 khi là Danh từ
✪ dụng cụ thể thao (giống như ngựa gỗ nhưng ngắn hơn, có thể điều chỉnh cao thấp.)
体操器械的一种形状像跳马而短,高低可以调节可用来做腾越、全旋等动作也叫山羊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳跃器
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 笙 是 种 乐器
- Khèn là một loại nhạc cụ.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 戚是 一种 兵器
- Rìu là một loại binh khí.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 跳跃 运动
- nhảy vận động; môn thể thao nhảy.
- 青蛙 的 臂 善于 跳跃
- Chân trước của ếch giỏi nhảy.
- 跳跃 前进
- nhảy về phía trước
- 青蛙 在 池塘 里 跳跃
- Con ếch nhảy trong ao.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
- 猴子 动作 灵活 , 在 树枝 间 跳跃
- Con khỉ động tác nhanh nhẹn nhảy qua các cành cây.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
- 小 羊羔 在 田野 里 跳跃 嬉戏
- Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.
- 我 每天 都 跳 了 一个 舞
- Mỗi ngày tôi đều múa một điệu múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跳跃器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跳跃器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
跃›
跳›