Đọc nhanh: 踏雪寻梅 (đạp tuyết tầm mai). Ý nghĩa là: đi bộ trong tuyết để xem hoa mận.
Ý nghĩa của 踏雪寻梅 khi là Thành ngữ
✪ đi bộ trong tuyết để xem hoa mận
to walk in the snow to view the flowering plum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏雪寻梅
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 寻欢作乐
- mua vui
- 独自 寻思
- suy nghĩ một mình
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 青梅 很酸
- mơ xanh rất chua.
- 梅花 在 飞雪 中 傲然 绽放
- Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.
- 即将 踏上 寻找 北极熊
- sắp bước vào hành trình đi tìm gấu bắc cực
- 扑腾 扑腾 踏着 雪地 往前走
- bước phịch phịch trên tuyết đi về phía trước.
- 她 踏 着 雪地 前进
- Cô ấy bước đi trên tuyết.
- 梅花 喜雪 和 寒冷
- Mai trắng ưa tuyết và lạnh.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踏雪寻梅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踏雪寻梅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寻›
梅›
踏›
雪›