Đọc nhanh: 超额订购 (siêu ngạch đính cấu). Ý nghĩa là: đặt trước quá nhiều.
Ý nghĩa của 超额订购 khi là Danh từ
✪ đặt trước quá nhiều
to overbook
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超额订购
- 在 超市 购物 可以 刷卡
- Mua sắm ở siêu thị có thể quẹt thẻ.
- 这个 大型超市 里 可以 刷卡 购物 消费
- Trong siêu thị lớn này, bạn có thể quẹt thẻ để mua sắm.
- 超出 数额
- vượt mức.
- 超额完成 任务
- hoàn thành vượt mức nhiệm vụ.
- 订单 金额 为 叁 仟 元
- Số tiền của đơn hàng là 3000 tệ.
- 我们 超额完成 任务
- Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ vượt mức.
- 请 提前 订购 以 确保 有 货
- Vui lòng đặt hàng trước để đảm bảo có hàng.
- 电话 订购 很 方便快捷
- Đặt hàng qua điện thoại rất nhanh gọn.
- 首次 订购 时 , 本人 将 提供 信用 照会 资料 给 您
- Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.
- 我 需要 订购 礼品
- Tôi cần đặt hàng quà tặng.
- 你 可以 订购 食品
- Bạn có thể đặt hàng thực phẩm.
- 我们 打算 订购 新 材料
- Chúng tôi định đặt mua nguyên liệu mới.
- 我们 要 订购 新 设备
- Chúng tôi cần đặt hàng thiết bị mới.
- 他们 订购 了 很多 产品
- Họ đã đặt hàng nhiều sản phẩm.
- 双方 签订 了 购销 合同
- Hai bên đã ký kết hợp đồng mua bán.
- 企业 签订 了 购销 合同
- Doanh nghiệp đã ký kết hợp đồng mua bán.
- 他 去 超市 购买 食品
- Anh ấy đến siêu thị mua thực phẩm.
- 力争 超额完成 生产 任务
- cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
- 超额完成 生产 任务 的 , 不单是 这 几个 厂
- không chỉ mấy nhà máy này hoàn thành vượt mức nhiệm vụ sản xuất
- 我 经常 去 那家 超市 购物
- Tôi thường đi siêu thị đó mua đồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超额订购
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超额订购 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm订›
购›
超›
额›