Đọc nhanh: 越演越烈 (việt diễn việt liệt). Ý nghĩa là: ngày càng trở nên tồi tệ hơn, đang tăng cường, bắt đầu chạy tràn lan.
Ý nghĩa của 越演越烈 khi là Từ điển
✪ ngày càng trở nên tồi tệ hơn
to be getting worse and worse
✪ đang tăng cường
to be intensifying
✪ bắt đầu chạy tràn lan
to start to run rampant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越演越烈
- 越南 属于 亚洲
- Việt Nam thuộc Châu Á.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 越野车
- xe việt dã
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 在 越南 , 劝酒 很 常见
- Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 公司 里 的 抱怨 越来越 多
- Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty
- 你 是 用 蔓 越橘 果冻
- Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ
- 这 只 猫 越来越 胖
- Con mèo này càng ngày càng mập.
- 这出 戏 我们 越 看 越 入味
- vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
- 人群 越来越 多
- Đám đông ngày càng đông hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 越演越烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越演越烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm演›
烈›
越›