Đọc nhanh: 起诉书 (khởi tố thư). Ý nghĩa là: đơn khởi tố; giấy khởi tố.
Ý nghĩa của 起诉书 khi là Danh từ
✪ đơn khởi tố; giấy khởi tố
向法院提起诉讼的文书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起诉书
- 唔 声 琅琅 书声 起
- Âm "a" vang lên khi đọc sách.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 我 掀起 了 书 的 封面
- Tôi đã mở bìa sách ra.
- 提起 诉讼
- đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.
- 他 起诉 了 对方
- Anh ấy đã kiện bên kia.
- 他 决定 起诉 公司
- Anh ấy quyết định kiện công ty.
- 明天 开始 起诉 聆讯
- Phiên xử cáo trạng bắt đầu vào ngày mai.
- 证据不足 , 别人 无法 起诉 他
- Không có đủ bằng chứng để người khác truy tố anh ta
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 书本 叠起来 放 桌上
- Sách được xếp chồng lên đặt trên bàn.
- 这 本书 看起来 很 陈旧
- Cuốn sách này trông rất cũ kỹ.
- 沃尔夫 不肯 撤销 起诉
- Wolf sẽ không bỏ phí.
- 她 正在 起草 计划书
- Cô ấy đang soạn thảo kế hoạch.
- 这家 新 图书馆 上星期 正式 落成 起用
- Thư viện mới này đã chính thức hoàn thành và đi vào hoạt động tuần trước.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 我们 把 书 打开 然后 一起 阅读
- chúng ta mở sách ra và đọc cùng nhau
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起诉书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起诉书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
诉›
起›