Đọc nhanh: 走私者 (tẩu tư giả). Ý nghĩa là: Kẻ buôn lậu.
Ý nghĩa của 走私者 khi là Danh từ
✪ Kẻ buôn lậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走私者
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 走私 毒品
- buôn lậu chất có hại.
- 严禁 走私
- nghiêm cấm buôn lậu.
- 走私 活动
- hoạt động buôn lậu
- 她 因 走私 被 警察 逮捕 了
- Cô ta bị cảnh sát bắt giữ vì buôn bán hàng lậu.
- 近来 有 几起 毒品走私 活动 被 检举 立案
- Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 对 走私 活动 必须 严加防范
- đối với những hoạt động buôn lậu cần phải gia tăng phòng bị.
- 志愿者 无私 地 服务 了 社区
- Tình nguyện viên vô tư phục vụ cộng đồng.
- 从事 走私 勾当
- thủ đoạn buôn lậu
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
- 这是 公物 , 不能 私自 拿走
- đây là của công, không được tự mình mang đi.
- 假如 查出 你 向 该国 走私 货物 , 你 的 货物 可能 会 被 没收
- Nếu phát hiện ra rằng bạn đang buôn lậu hàng hóa vào quốc gia đó, hàng hóa của bạn có thể bị tịch thu.
- 我 老婆 把 我 的 私房钱 拿走 了
- Vợ tôi lấy quỹ đen của tôi rồi.
- 他们 否认 共谋 走私 毒品
- Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.
- 你 快 走 , 或者 还 赶得上 车
- Anh đi nhanh lên, có lẽ kịp chuyến xe đấy.
- 我们 举报 了 走私 行为
- Chúng tôi đã tố cáo hành vi buôn lậu.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走私者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走私者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm私›
者›
走›