Đọc nhanh: 走步 (tẩu bộ). Ý nghĩa là: ôm banh chạy (động tác phạm quy trong thi đấu bóng rổ), đi bộ.
✪ ôm banh chạy (động tác phạm quy trong thi đấu bóng rổ)
篮球比赛中的一种犯规动作,抱着球走
Ý nghĩa của 走步 khi là Từ điển
✪ đi bộ
迈步走路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走步
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 孩子 一步 一步 地 走
- Đứa trẻ bước từng bước một.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 他 走 了 一 步兵
- Anh ấy đi một nước quân tốt.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 他 款步 走进 了 房间
- Anh ấy bước chầm chậm vào phòng.
- 纵步 向前走 去
- rảo bước về phía trước
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 他 走 第一步
- Cậu ấy đi bước đầu tiên.
- 迈着 虎步 , 噔 噔 噔 地 走上台 来
- bước mạnh mẽ lên sân khấu.
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 这 几年 他 正 走红 , 步步高升
- mấy năm nay anh ấy gặp vận may, càng ngày càng thăng tiến.
- 他 走 了 几步
- Anh ấy bước đi vài bước.
- 信步 走 去 (= 过去 )
- thuận chân bước đi.
- 他 走 了 几步 棋
- Ông ấy đi mấy nước cờ.
- 他 迈着 快捷 的 步伐 走 在 最 前头
- Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm步›
走›