Đọc nhanh: 便步走 (tiện bộ tẩu). Ý nghĩa là: hành quân thoải mái, bước lộ trình.
Ý nghĩa của 便步走 khi là Từ điển
✪ hành quân thoải mái
march at ease
✪ bước lộ trình
route step
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便步走
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 孩子 一步 一步 地 走
- Đứa trẻ bước từng bước một.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 他 走 了 一 步兵
- Anh ấy đi một nước quân tốt.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 他 款步 走进 了 房间
- Anh ấy bước chầm chậm vào phòng.
- 纵步 向前走 去
- rảo bước về phía trước
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 走进 迁西 , 便 走进 了 板栗 的 世界
- Khi đến Thiên Tây, bạn sẽ bước vào thế giới của hạt dẻ.
- 他 跑步 的 动作 非常 便捷
- Động tác chạy của anh ấy rất linh hoạt.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 她 拨头 便 往回 走
- Cô ấy quay đầu đi trở về.
- 行人 要 走 便 道
- người đi bộ nên đi trên vỉa hè
- 房间 太 局促 , 走动 不便
- phòng quá chật hẹp, đi lại khó khăn.
- 靠 走 座位 是 更 方便
- Vị trí ngồi gần lối đi thì thuận tiện hơn.
- 从 小路 走要 近 便 一些
- đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 便步走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便步走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
步›
走›