Đọc nhanh: 正步走 (chính bộ tẩu). Ý nghĩa là: Tháng Ba! (quân lệnh), diễu hành ở bước diễu hành.
Ý nghĩa của 正步走 khi là Danh từ
✪ Tháng Ba! (quân lệnh)
March! (military command)
✪ diễu hành ở bước diễu hành
to march at parade step
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正步走
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 走 正路
- đi trên con đường đúng đắn.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 孩子 一步 一步 地 走
- Đứa trẻ bước từng bước một.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 他 走 了 一 步兵
- Anh ấy đi một nước quân tốt.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 他 款步 走进 了 房间
- Anh ấy bước chầm chậm vào phòng.
- 改革 正在 逐步推进
- Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 纵步 向前走 去
- rảo bước về phía trước
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 那时 他 正 穿着 笨重 的 靴子 走来走去
- Lúc đó, anh ấy đang đi đi lại lại trong đôi bốt nặng nề.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 气候变化 正在 走向 极端
- Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.
- 走上正轨
- đi vào con đường đúng.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 这 几年 他 正 走红 , 步步高升
- mấy năm nay anh ấy gặp vận may, càng ngày càng thăng tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正步走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正步走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
步›
走›