Đọc nhanh: 走口 (tẩu khẩu). Ý nghĩa là: lỡ lời; nói hớ.
Ý nghĩa của 走口 khi là Động từ
✪ lỡ lời; nói hớ
说话不小心而泄漏了秘密
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走口
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 走 到 岔口 处向 左 拐
- Đi đến giao lộ và rẽ trái.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 他 在 门口 来来回回 地 走
- Anh ấy đi đi lại lại trước cửa.
- 爷爷 挣着 走 到 门口
- Ông nội cố gắng đi đến cửa.
- 这条 路 走 到 前面 有个 岔口
- Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.
- 胡乱 吃 了 两口 就 走 了
- ăn qua loa rồi đi.
- 出口 在 左边 , 不要 走错 了
- Cửa ra ở bên trái, đừng đi sai nhé.
- 那 窃贼 听到 他们 汽车 的 声音 就 从 窗口 逃走 了
- Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.
- 我们 走错 了 路口
- Chúng tôi đi nhầm giao lộ.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
走›