走口 zǒu kǒu

Từ hán việt: 【tẩu khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "走口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu khẩu). Ý nghĩa là: lỡ lời; nói hớ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 走口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 走口 khi là Động từ

lỡ lời; nói hớ

说话不小心而泄漏了秘密

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走口

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim thú

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - 小孩 xiǎohái 不肯 bùkěn 松口 sōngkǒu

    - Đứa trẻ không chịu nhè ra.

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - zǒu dào 门口 ménkǒu 劈头 pītóu 碰见 pèngjiàn 老王 lǎowáng cóng 里边 lǐbian 出来 chūlái

    - vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.

  • - zǒu dào 岔口 chàkǒu 处向 chùxiàng zuǒ guǎi

    - Đi đến giao lộ và rẽ trái.

  • - 顺着 shùnzhe zhè tiáo 大路 dàlù zǒu zài de 分岔 fēnchà 口向 kǒuxiàng yòu guǎi

    - Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.

  • - 柱廊 zhùláng yǒu yóu 圆柱 yuánzhù 支撑 zhīchēng 房顶 fángdǐng de 门廊 ménláng huò zǒu dào 通常 tōngcháng 通往 tōngwǎng 建筑物 jiànzhùwù de 入口处 rùkǒuchù

    - Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.

  • - zài 门口 ménkǒu 来来回回 láiláihuíhui zǒu

    - Anh ấy đi đi lại lại trước cửa.

  • - 爷爷 yéye 挣着 zhēngzhe zǒu dào 门口 ménkǒu

    - Ông nội cố gắng đi đến cửa.

  • - 这条 zhètiáo zǒu dào 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 岔口 chàkǒu

    - Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.

  • - 胡乱 húluàn chī le 两口 liǎngkǒu jiù zǒu le

    - ăn qua loa rồi đi.

  • - 出口 chūkǒu zài 左边 zuǒbian 不要 búyào 走错 zǒucuò le

    - Cửa ra ở bên trái, đừng đi sai nhé.

  • - 窃贼 qièzéi 听到 tīngdào 他们 tāmen 汽车 qìchē de 声音 shēngyīn jiù cóng 窗口 chuāngkǒu 逃走 táozǒu le

    - Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.

  • - 我们 wǒmen 走错 zǒucuò le 路口 lùkǒu

    - Chúng tôi đi nhầm giao lộ.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 走口

Hình ảnh minh họa cho từ 走口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao