gāi

Từ hán việt: 【cai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cai). Ý nghĩa là: bao gồm; kiêm; cả, đầy đủ; đủ; trọn vẹn. Ví dụ : - nêu một để nói cả trăm. - lấy bộ phận thay cho toàn thể. - lời gọn ý đủ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bao gồm; kiêm; cả

兼;包括

Ví dụ:
  • - 举一赅 jǔyīgāi bǎi

    - nêu một để nói cả trăm

  • - 偏赅 piāngāi quán

    - lấy bộ phận thay cho toàn thể

đầy đủ; đủ; trọn vẹn

完备;全

Ví dụ:
  • - 言简意赅 yánjiǎnyìgāi

    - lời gọn ý đủ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 举一赅 jǔyīgāi bǎi

    - nêu một để nói cả trăm

  • - 偏赅 piāngāi quán

    - lấy bộ phận thay cho toàn thể

  • - 言简意赅 yánjiǎnyìgāi

    - lời gọn ý đủ

  • - 言简意赅 yánjiǎnyìgāi 总结 zǒngjié le 情况 qíngkuàng

    - Cô ấy tóm gọn tình huống một cách ngắn gọn và súc tích.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赅

Hình ảnh minh họa cho từ 赅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丨フノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYVO (月人卜女人)
    • Bảng mã:U+8D45
    • Tần suất sử dụng:Thấp