Đọc nhanh: 资治通鉴 (tư trị thông giám). Ý nghĩa là: Một tấm gương cho người cai trị khôn ngoan (hay Tấm gương toàn diện cho sự trợ giúp trong chính phủ), một lịch sử tổng quát theo niên đại rộng lớn, được viết bởi 司馬光 | 司马光 Tư Mã Quang (1019-1089) và những người cộng tác trong thời Bắc Tống năm 1084, bao gồm giai đoạn 403 trước Công nguyên-959 sau Công nguyên, 294 cuộn giấy.
Ý nghĩa của 资治通鉴 khi là Thành ngữ
✪ Một tấm gương cho người cai trị khôn ngoan (hay Tấm gương toàn diện cho sự trợ giúp trong chính phủ), một lịch sử tổng quát theo niên đại rộng lớn, được viết bởi 司馬光 | 司马光 Tư Mã Quang (1019-1089) và những người cộng tác trong thời Bắc Tống năm 1084, bao gồm giai đoạn 403 trước Công nguyên-959 sau Công nguyên, 294 cuộn giấy
A Mirror for the Wise Ruler (or Comprehensive Mirror for Aid in Government), a vast chronological general history, written by 司馬光|司马光 [Si1 mǎ Guāng] Sima Guang (1019-1089) and collaborators during the Northern Song in 1084, covering the period 403 BC-959 AD, 294 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资治通鉴
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 政治 资本
- tư sản chính trị
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 资格 审核 已经 通过
- Đánh giá tư cách đã thông qua.
- 可资 殷鉴
- có thể để làm gương.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 政府 投资 于 交通 建设
- Chính phủ đầu tư vào xây dựng giao thông.
- 矿石 碾磨 实验 通过 碾磨 来 鉴定 矿石 的 矿砂 品质 或 含量 的 测试
- Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.
- 富有 的 人 通常 会 投资 很多 项目
- Người giàu có thường đầu tư vào nhiều dự án.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 他们 通过 合作 获取 资源
- Họ lấy tài nguyên qua hợp tác.
- 我们 通过 考试 获取 资格
- Chúng tôi lấy bằng cấp qua kỳ thi.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 资治通鉴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资治通鉴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm治›
资›
通›
鉴›