Đọc nhanh: 贺岁 (hạ tuế). Ý nghĩa là: để mở rộng lời chúc mừng năm mới, đến thăm năm mới.
Ý nghĩa của 贺岁 khi là Động từ
✪ để mở rộng lời chúc mừng năm mới
to extend New Year's greetings
✪ đến thăm năm mới
to pay a New Year's visit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺岁
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 我们 的 奶奶 60 多岁 了
- Bà nội của chúng tôi hơn 60 tuổi rồi.
- 贺年片
- thiệp chúc mừng năm mới
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 庆贺 胜利
- chúc mừng thắng lợi.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 她 已 到 及笄 岁
- Cô ấy đã đến tuổi cập kê.
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 他 7 岁 时 就 会 钢琴 作曲
- Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.
- 最早 的 压岁钱 出现 于 汉代
- Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贺岁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贺岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岁›
贺›