贸易顺差 màoyì shùnchā

Từ hán việt: 【mậu dị thuận sai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贸易顺差" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mậu dị thuận sai). Ý nghĩa là: Xuất siêu (mậu dịch), cán cân thương mại dưa thừa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贸易顺差 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贸易顺差 khi là Danh từ

Xuất siêu (mậu dịch), cán cân thương mại dưa thừa

贸易顺差(Favorable Balance of Trade,or trade surplus)。所谓贸易顺差是指在特定年度一国出口贸易总额大于进口贸易总额,又称“出超”。贸易顺差就是在一定的单位时间里(通常按年度计算),贸易的双方互相买卖各种货物,互相进口与出口,甲方的出口金额大过乙方的出口金额,或甲方的进口金额少于乙方的进口金额,其中的差额,对甲方来说,就叫作贸易顺差,反之,对乙方来说,就叫作贸易逆差。贸易顺差越多并不一定好,过高的贸易顺差是一件危险的事情,意味着经济的增长对外依存度过高。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸易顺差

  • - 边境贸易 biānjìngmàoyì

    - mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ

  • - 双边贸易 shuāngbiānmàoyì

    - mậu dịch song phương.

  • - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • - 这个 zhègè 口岸 kǒuàn shì 国际贸易中心 guójìmàoyìzhōngxīn

    - Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.

  • - 英国 yīngguó 自从 zìcóng 加入 jiārù 共同市场 gòngtóngshìchǎng 以来 yǐlái 欧洲 ōuzhōu de 贸易 màoyì 大增 dàzēng

    - Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.

  • - 贸易 màoyì 一般 yìbān zài 春天 chūntiān 回升 huíshēng

    - Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.

  • - 出口税 chūkǒushuì duì 贸易 màoyì yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.

  • - 我们 wǒmen yǒu 4 亿英镑 yìyīngbàng de 贸易顺差 màoyìshùnchā

    - Chúng tôi có thặng dư thương mại 4 tỷ bảng Anh.

  • - 越是 yuèshì 性急 xìngjí 越发 yuèfā 容易 róngyì 出差错 chūchācuò

    - càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.

  • - 多边贸易 duōbiānmàoyì

    - mậu dịch nhiều bên

  • - 转口贸易 zhuǎnkǒumàoyì

    - buôn bán hàng chuyển cảng.

  • - 贸易协定 màoyìxiédìng

    - hiệp định mậu dịch.

  • - 发展 fāzhǎn 双边贸易 shuāngbiānmàoyì

    - Phát triển thương mại song phương.

  • - 缔结 dìjié 贸易协定 màoyìxiédìng

    - ký kết hiệp định mậu dịch.

  • - 促进 cùjìn 贸易往来 màoyìwǎnglái

    - Thúc đẩy trao đổi thương mại.

  • - 从事 cóngshì 进出口 jìnchūkǒu 贸易 màoyì

    - Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.

  • - zài 补偿贸易 bǔchángmàoyì zhōng 付款 fùkuǎn 货物 huòwù ér 不是 búshì yòng 外汇 wàihuì 进行 jìnxíng

    - Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.

  • - 贸易 màoyì 增长 zēngzhǎng 带动 dàidòng 经济 jīngjì

    - Tăng trưởng thương mại thúc đẩy kinh tế.

  • - 拓展 tuòzhǎn 外贸 wàimào 市场 shìchǎng 不易 bùyì

    - Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.

  • - 美国 měiguó de 贸易差额 màoyìchāé 加大 jiādà le

    - Cán cân thương mại của Mỹ có sự chênh lệch tăng lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贸易顺差

Hình ảnh minh họa cho từ 贸易顺差

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贸易顺差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHBO (竹竹月人)
    • Bảng mã:U+8D38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao