Đọc nhanh: 贸易中心 (mậu dị trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm thương mại.
Ý nghĩa của 贸易中心 khi là Danh từ
✪ Trung tâm thương mại
贸易中心是一定区域内担负商业职能的中心城市,并在横向实现多元化买卖行为过程中形成的大规模服务性综合体。在贸易中心内进行大量商品流通、货币流通、经济信息流通,并具有各种类型的商业设施,不同规模的银行信贷,不同等级的贮运条件,以及通讯、食宿等物质设施。按其规模分为全球性、全国性大型贸易中心、地区性中型贸易中心和区域性小型贸易中心。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸易中心
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 边境贸易
- mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ
- 双边贸易
- mậu dịch song phương.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 心中 没有 挂碍
- trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 加强 贸易 限制 的 会谈 正在 进行 中
- Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贸易中心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贸易中心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
⺗›
心›
易›
贸›