贵客 guìkè

Từ hán việt: 【quý khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贵客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quý khách). Ý nghĩa là: quý khách; khách quý; thượng khách. Ví dụ : - khách quý đến nhà; quý khách lâm môn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贵客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贵客 khi là Danh từ

quý khách; khách quý; thượng khách

尊贵的客人

Ví dụ:
  • - 贵客临门 guìkèlínmén

    - khách quý đến nhà; quý khách lâm môn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵客

  • - yǒu 贵族 guìzú 血统 xuètǒng

    - Cô ấy mang dòng máu quý tộc.

  • - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý.

  • - 这个 zhègè 胶带 jiāodài hěn guì

    - dải băng này rất đắt.

  • - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • - 出门 chūmén 拜客 bàikè

    - ra ngoài thăm viếng

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi 多贵 duōguì a

    - Bộ váy này đắt bao nhiêu?

  • - 哎哟 āiyō 怎么 zěnme 这么 zhème guì

    - Khiếp, sao mà đắt thế?

  • - 喜欢 xǐhuan chī 必胜客 bìshèngkè

    - Tôi thích ăn pizza hut.

  • - 戚来 qīlái 家里 jiālǐ 做客 zuòkè

    - Họ hàng đến nhà làm khách.

  • - 贪求 tānqiú 富贵 fùguì

    - tham phú quý; tham giàu sang.

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - 贵客临门 guìkèlínmén

    - khách quý tới nhà.

  • - 贵客临门 guìkèlínmén

    - khách quý đến nhà; quý khách lâm môn.

  • - 尊贵 zūnguì de 客人 kèrén

    - khách quý

  • - 他们 tāmen shì 我们 wǒmen de 贵客 guìkè

    - Họ là khách quý của chúng tôi.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì 太贵 tàiguì le

    - Chiếc áo này quả là quá đắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贵客

Hình ảnh minh họa cho từ 贵客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao