Đọc nhanh: 败胃 (bại vị). Ý nghĩa là: làm hại bao tử; hại cho bao tử. Ví dụ : - 这东西吃多了败胃 thứ này ăn nhiều sẽ có hại cho bao tử.
Ý nghĩa của 败胃 khi là Động từ
✪ làm hại bao tử; hại cho bao tử
伤害胃使胃口变坏
- 这 东西 吃 多 了 败胃
- thứ này ăn nhiều sẽ có hại cho bao tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败胃
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 我 胃痛 , 醫生
- Tôi bị đau bụng thưa bác sĩ.
- 打败仗
- thua trận
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 他 得 了 胃癌
- Anh ấy bị ung thư dạ dày.
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 喝 酸奶 对 胃 有 好处
- Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 胃液 能 帮助 消化
- Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.
- 胃病 发作
- lên cơn đau dạ dày
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 这 东西 吃 多 了 败胃
- thứ này ăn nhiều sẽ có hại cho bao tử.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败胃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败胃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胃›
败›