Đọc nhanh: 缣帛 (kiêm bạch). Ý nghĩa là: lụa mỏng (dùng để viết thư thay giấy thời xưa).
Ý nghĩa của 缣帛 khi là Danh từ
✪ lụa mỏng (dùng để viết thư thay giấy thời xưa)
古代一种质地细薄的丝织品在发明纸以前,常在缣帛上书写文字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缣帛
- 布帛
- vải lụa
- 玉帛
- ngọc bạch (lụa là, ngọc ngà)
- 化干戈为玉帛
- biến vũ khí thành tơ lụa (dùng phương pháp hoà bình để giải quyết tranh chấp. Can qua là hai vũ khí cổ, chỉ chiến tranh, tơ lụa là các thứ vật quý mà hai nước dùng để dâng tặng nhau.)
- 布帛菽粟
- vải vóc lương thực.
- 布帛菽粟
- vải vóc lương thực; cơm áo
- 功垂 竹帛
- công lao mãi ghi vào sử xanh.
- 化干戈为玉帛 ( 变 战争 为 和平 )
- biến chiến tranh thành hoà bình
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缣帛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缣帛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帛›
缣›