缣帛 jiān bó

Từ hán việt: 【kiêm bạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "缣帛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiêm bạch). Ý nghĩa là: lụa mỏng (dùng để viết thư thay giấy thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 缣帛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 缣帛 khi là Danh từ

lụa mỏng (dùng để viết thư thay giấy thời xưa)

古代一种质地细薄的丝织品在发明纸以前,常在缣帛上书写文字

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缣帛

  • - 布帛 bùbó

    - vải lụa

  • - 玉帛 yùbó

    - ngọc bạch (lụa là, ngọc ngà)

  • - 化干戈为玉帛 huàgāngēwéiyùbó

    - biến vũ khí thành tơ lụa (dùng phương pháp hoà bình để giải quyết tranh chấp. Can qua là hai vũ khí cổ, chỉ chiến tranh, tơ lụa là các thứ vật quý mà hai nước dùng để dâng tặng nhau.)

  • - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực.

  • - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực; cơm áo

  • - 功垂 gōngchuí 竹帛 zhúbó

    - công lao mãi ghi vào sử xanh.

  • - 化干戈为玉帛 huàgāngēwéiyùbó ( biàn 战争 zhànzhēng wèi 和平 hépíng )

    - biến chiến tranh thành hoà bình

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缣帛

Hình ảnh minh họa cho từ 缣帛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缣帛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HALB (竹日中月)
    • Bảng mã:U+5E1B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:フフ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMTXC (女一廿重金)
    • Bảng mã:U+7F23
    • Tần suất sử dụng:Thấp