Đọc nhanh: 财产权 (tài sản quyền). Ý nghĩa là: quyền tài sản (quyền dân sự có đối tượng là vật chất của cải, liên quan đến lợi ích kinh tế, như quyền sở hữu, quyền thừa kế...).
Ý nghĩa của 财产权 khi là Danh từ
✪ quyền tài sản (quyền dân sự có đối tượng là vật chất của cải, liên quan đến lợi ích kinh tế, như quyền sở hữu, quyền thừa kế...)
以物质财富为对象,直接与经济利益相联系的民事权利,如所有权、继承权等简称产权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财产权
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 财产目录
- Bản kê tài sản.
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 私有财产
- tài sản thuộc sở hữu tư nhân.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 她 折变 财产
- Cô ấy chuyển đổi tài sản.
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 顾惜 国家 财产
- yêu quý tài sản quốc gia
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他 丧 了 全部 财产
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 我们 需要 保护 财产
- Chúng ta cần bảo vệ tài sản.
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
- 他 被 侵犯 知识产权
- Anh ấy bị xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
- 家庭财产 已经 投保
- Tài sản gia đình đã mua bảo hiểm rồi.
- 别黑 他人 的 财产
- Đừng chiếm đoạt tài sản của người khác.
- 国家 财产 是 人民 的 膏血
- tài sản của quốc gia là máu thịt của nhân dân.
- 这所 住宅 属于 个人财产
- Nơi ở được coi là tài sản cá nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财产权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财产权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
权›
财›