Đọc nhanh: 负情 (phụ tình). Ý nghĩa là: vô ơn bạc nghĩa; bạc bẽo; tình phụ; vô ơn bội nghĩa; vô ơn.
Ý nghĩa của 负情 khi là Tính từ
✪ vô ơn bạc nghĩa; bạc bẽo; tình phụ; vô ơn bội nghĩa; vô ơn
有负情谊;背弃情人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负情
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 她 负 爱人 的 深情
- Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
- 他 充满 了 负面 情绪
- Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.
- 运动 可以 释 负面 情绪
- Thể dục giúp tiêu tan cảm xúc tiêu cực.
- 这件 事情 由 他 负责管理
- Việc này do anh ấy phụ trách điều hành.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 要 关注 事情 的 负面
- Cần chú ý đến mặt trái của vấn đề.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
负›