zhì

Từ hán việt: 【trĩ.trãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trĩ.trãi). Ý nghĩa là: sâu bọ; con bọ (loại côn trùng không có chân), con kỳ lân, bộ Trãi. Ví dụ : - Sâu bọ. - 。 Trước của nhà tôi có hai con kỳ lân bằng đá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sâu bọ; con bọ (loại côn trùng không có chân)

没有脚的虫

Ví dụ:
  • - 虫豸 chóngzhì

    - Sâu bọ

con kỳ lân

獬豸

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā 门前 ménqián yǒu 两只 liǎngzhǐ shí 獬豸 xièzhì

    - Trước của nhà tôi có hai con kỳ lân bằng đá.

bộ Trãi

二一四部首之一

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 虫豸 chóngzhì

    - Sâu bọ

  • - 我家 wǒjiā 门前 ménqián yǒu 两只 liǎngzhǐ shí 獬豸 xièzhì

    - Trước của nhà tôi có hai con kỳ lân bằng đá.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豸

Hình ảnh minh họa cho từ 豸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Trãi , Trĩ , Trại
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BSHH (月尸竹竹)
    • Bảng mã:U+8C78
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp