Đọc nhanh: 豆腐皮儿 (đậu hủ bì nhi). Ý nghĩa là: váng sữa đậu nành.
Ý nghĩa của 豆腐皮儿 khi là Danh từ
✪ váng sữa đậu nành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆腐皮儿
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 爊 豆腐
- luộc tàu hủ.
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 豆腐皮 富含 蛋白质
- Váng đậu giàu protein.
- 料豆儿
- đậu nuôi gia súc
- 豆瓣儿
- nửa hạt đậu
- 豆腐脑儿
- óc đậu; tàu phở.
- 豆腐干 儿
- đậu phụ khô
- 他 吃 我 豆腐
- Anh ấy sàm sỡ tôi.
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 想 吃 老娘 的 豆腐 , 你 还 嫩 点儿
- Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.
- 豆腐皮 可以 做 凉拌菜
- Váng đậu có thể làm món gỏi.
- 早餐 来 碗 豆腐脑儿
- Bữa sáng có bát tào phớ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆腐皮儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆腐皮儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
皮›
腐›
豆›