Đọc nhanh: 豆瓣酱 (đậu biện tương). Ý nghĩa là: Tương (đậu tằm).
Ý nghĩa của 豆瓣酱 khi là Danh từ
✪ Tương (đậu tằm)
豆瓣酱:调味品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆瓣酱
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 鱼子酱
- trứng cá muối; mắm trứng cá.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 豆瓣儿
- nửa hạt đậu
- 我 喜欢 吃 辣 豆酱
- Tôi thích ăn tương đậu cay.
- 再加 两大勺 黄豆 酱
- Lại thêm 2 thìa xì dầu
- 豆粉 一定 要 蘸 虾酱
- Bún đậu là phải chấm mắm tôm.
- 酱油 主要 的 原料 是 黄豆
- Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.
- 妈妈 做 的 辣 豆酱 很 好吃
- Tương đậu cay mẹ làm rất ngon.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
- 市场 上 有 新鲜 的 豌豆
- Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆瓣酱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆瓣酱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓣›
豆›
酱›