Đọc nhanh: 豆子 (đậu tử). Ý nghĩa là: cây đậu, hạt đậu; đậu, giống hạt đậu; vật giống như hạt đậu. Ví dụ : - 剥豆子 tách đậu. - 金豆子 hạt vàng. - 狗豆子 con rận chó
Ý nghĩa của 豆子 khi là Danh từ
✪ cây đậu
豆类作物
✪ hạt đậu; đậu
豆类作物的种子
- 剥 豆子
- tách đậu
✪ giống hạt đậu; vật giống như hạt đậu
样子像豆的东西
- 金 豆子
- hạt vàng
- 狗 豆子
- con rận chó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 狗 豆子
- con rận chó
- 剥 豆子
- tách đậu
- 他 在 磨 豆子 呢
- Anh ấy đang xay đậu nành.
- 他 把 豆子 磨成 粉
- Anh ấy xay đậu thành bột.
- 她 倾出 了 罐中 豆子
- Cô ấy đổ hết đậu trong hộp ra.
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 金 豆子
- hạt vàng
- 豆子 泡涨 了
- Đậu ngâm nở ra rồi.
- 豆子 哗啦 撒一地
- Hạt đậu rơi xuống đất với tiếng xào xạc.
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 他 认真 地 拣 豆子
- Anh ấy chăm chỉ lựa đậu.
- 她 拿 筷子 夹 了 一块 豆腐
- Cô ấy dùng đũa gắp một miếng đậu phụ.
- 豆子 对 健康 有 好处
- Đậu có lợi cho sức khỏe.
- 我们 用 石头 推 豆子
- Chúng tôi dùng đá để xay đậu.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
豆›