Đọc nhanh: 谷梁传 (cốc lương truyền). Ý nghĩa là: Biên niên sử Guliang, chú giải về Biên niên sử Xuân Thu 春秋 , xuất bản lần đầu vào thời nhà Hán.
Ý nghĩa của 谷梁传 khi là Danh từ
✪ Biên niên sử Guliang, chú giải về Biên niên sử Xuân Thu 春秋 , xuất bản lần đầu vào thời nhà Hán
Guliang Annals, commentary on the Spring and Autumn Annals 春秋 [Chūn qiū], first published during the Han Dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谷梁传
- 《 阿 Q 正传 》
- AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 传家宝
- bảo vật gia truyền
- 响声 从 山谷 传来
- Tiếng dội từ thung lũng vang lên.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 《 吕梁 英雄传 》
- truyện anh hùng Lã Lương.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谷梁传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谷梁传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
梁›
谷›