màn

Từ hán việt: 【mạn.man】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạn.man). Ý nghĩa là: coi khinh; khinh nhờn; khinh mạn. Ví dụ : - ,。 Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

coi khinh; khinh nhờn; khinh mạn

轻慢,没有礼貌

Ví dụ:
  • - 相思 xiāngsī hèn 转添 zhuǎntiān mán 瑶琴 yáoqín nòng

    - Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 相思 xiāngsī hèn 转添 zhuǎntiān mán 瑶琴 yáoqín nòng

    - Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm

  • - yòng 连珠炮 liánzhūpào 似的 shìde 谩骂 mànmà lái 攻击 gōngjī

    - Cô ấy tấn công anh bằng lời lẽ lăng mạ như một trận pháo liên thanh.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谩

Hình ảnh minh họa cho từ 谩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:丶フ丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVAWE (戈女日田水)
    • Bảng mã:U+8C29
    • Tần suất sử dụng:Trung bình