Hán tự: 谩
Đọc nhanh: 谩 (mạn.man). Ý nghĩa là: coi khinh; khinh nhờn; khinh mạn. Ví dụ : - 相思恨转添,谩把瑶琴弄。 Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm
Ý nghĩa của 谩 khi là Động từ
✪ coi khinh; khinh nhờn; khinh mạn
轻慢,没有礼貌
- 相思 恨 转添 谩 把 瑶琴 弄
- Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谩
- 相思 恨 转添 谩 把 瑶琴 弄
- Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm
- 她 用 连珠炮 似的 谩骂 来 攻击 他
- Cô ấy tấn công anh bằng lời lẽ lăng mạ như một trận pháo liên thanh.
Hình ảnh minh họa cho từ 谩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谩›