Đọc nhanh: 谢谢! (tạ tạ). Ý nghĩa là: Càm ơn !.
Ý nghĩa của 谢谢! khi là Động từ
✪ Càm ơn !
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢谢!
- 冒昧 请 您 帮个 忙 , 谢谢 !
- Tôi mạo muội làm phiền, xin ngài giúp đỡ một chút, cảm ơn!
- 多谢 你们 的 周到 安排 !
- Cảm ơn các bạn đã sắp xếp chu đáo!
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
- 谢谢 你 的 帮助 !
- Cảm ơn sự giúp đỡ của cậu!
- 辛苦 啦 , 谢谢您
- Vất vả rồi, cảm ơn ngài!
- 比心 ! 谢谢你们 的 支持 !
- Thả tim! Cảm ơn các bạn đã ủng hộ!
- 给 我 来 两个 包子 , 谢谢 !
- Lấy cho tôi hai cái bánh bao, cảm ơn!
- 他 客气 地 跟 我 说 : 谢谢 !
- Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"
- 我 的 腿 好多 了 , 谢谢您 的 照顾 !
- Chân tôi đỡ nhiều rồi, cảm ơn sự chăm sóc của cậu.
- 感谢 大家 的 聆听 !
- Cảm ơn sự lắng nghe của mọi người!
- 感谢 你 帮助 我 !
- Cảm ơn bạn giúp đỡ tôi.
- 多谢 你 的 热心 帮助 !
- Cảm ơn bạn đã nhiệt tình giúp đỡ!
- 感谢您 光临 本店 !
- Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng này!
- 多谢 你 提供 的 信息 !
- Cảm ơn bạn đã cung cấp thông tin!
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 感谢 你 的 问候 !
- Cảm ơn bạn đã hỏi thăm!
- 不用谢 你 是 我 的 朋友
- Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.
- 在 府上 打扰 多日 , 非常感谢
- làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谢谢!
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谢谢! . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谢›