Đọc nhanh: 调谐容积 (điệu hài dung tí). Ý nghĩa là: dung tích điều tiết (Thủy điện).
Ý nghĩa của 调谐容积 khi là Danh từ
✪ dung tích điều tiết (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调谐容积
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 色彩 调谐
- màu sắc hài hoà
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 容积 , 体积 大小 、 体积 或 容积 , 常指 很大 时
- Dung tích, kích thước thể tích hoặc dung tích, thường được chỉ đến khi rất lớn.
- 这种 论调 貌似 公允 , 很 容易 迷惑 人
- loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 俳谐 文 ( 古代 指 隐喻 、 调笑 、 讥讽 的 文章 )
- văn hài hước.
- 他 露出 调皮 的 笑容
- Anh ấy lộ ra một nụ cười tinh nghịch.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 这 篇文章 的 内容 有些 单调
- Nội dung của bài viết này có chút đơn điệu.
- 他 善于 调动 积极性
- Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调谐容积
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调谐容积 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
积›
调›
谐›