Đọc nhanh: 容积效率 (dung tí hiệu suất). Ý nghĩa là: hiệu suất thể tích (công nghệ động cơ).
Ý nghĩa của 容积效率 khi là Danh từ
✪ hiệu suất thể tích (công nghệ động cơ)
volumetric efficiency (engine technology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容积效率
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 他 办事 很 有效率
- Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.
- 办事 要 讲求 效率
- làm việc phải coi trọng hiệu suất.
- 用 机耕 比用 畜耕 效率 大得多
- Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật
- 这 款 面膜 有 美容 效果
- Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 这种 方法 被 用于 提高效率
- Phương pháp này được dùng để nâng cao hiệu quả.
- 大家 都 讲求 效率
- Mọi người đều chạy theo hiệu suất.
- 工段 生产 效率高
- Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.
- 学习 效率 提高 了
- Hiệu suất học tập tăng lên rồi.
- 效率 低下 要 改进
- Hiệu suất thấp phải được cải tiến.
- 工作效率 得 提高
- Hiệu suất công việc phải được nâng cao.
- 新工艺 提高 了 效率
- Công nghệ mới đã nâng cao hiệu suất.
- 品位 影响 提炼 效率
- Hàm lượng ảnh hưởng đến hiệu suất tinh luyện.
- 他 的 学习 效率 很 高
- Hệu suất học tập của cô ấy rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容积效率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容积效率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
效›
率›
积›