Đọc nhanh: 调谐 (điệu hài). Ý nghĩa là: hài hoà, điều chỉnh sóng (điện). Ví dụ : - 色彩调谐 màu sắc hài hoà
Ý nghĩa của 调谐 khi là Tính từ
✪ hài hoà
和谐
- 色彩 调谐
- màu sắc hài hoà
✪ điều chỉnh sóng (điện)
调节可变电容器或线圈使接收电路达到谐振
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调谐
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 精心 调护
- chăm chú điều dưỡng chăm sóc
- 韵调 优美
- âm điệu hay
- 调弄 妇女
- chòng ghẹo phụ nữ
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 调理 牲口
- chăm sóc súc vật
- 我 是 联邦调查局 的 李 探员
- Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 色彩 调谐
- màu sắc hài hoà
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 俳谐 文 ( 古代 指 隐喻 、 调笑 、 讥讽 的 文章 )
- văn hài hước.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调谐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调谐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm调›
谐›