Đọc nhanh: 读经 (độc kinh). Ý nghĩa là: đọc kinh; đọc kinh điển Nho gia.
Ý nghĩa của 读经 khi là Động từ
✪ đọc kinh; đọc kinh điển Nho gia
讽诵、阅读儒家经典《五经》或《十三经》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读经
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 读经 可以 获得 般若
- Đọc kinh có thể đạt được trí huệ.
- 许多 人 每天 祷告 时会 诵读 经典
- Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.
- 他 每天 读 圣经
- Anh ấy đọc Kinh Thánh mỗi ngày.
- 诵读 经典 之赋
- Đọc kinh điển của văn Phú.
- 我 已经 决定 读书 和 游览 名胜古迹
- tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.
- 攻读 中医 经典
- ra công nghiên cứu kinh điển Đông y.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 读经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 读经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm经›
读›