Đọc nhanh: 诱掖 (dụ dịch). Ý nghĩa là: dìu dắt; giúp đỡ. Ví dụ : - 诱掖青年 dìu dắt thanh niên
Ý nghĩa của 诱掖 khi là Động từ
✪ dìu dắt; giúp đỡ
诱导扶植
- 诱掖 青年
- dìu dắt thanh niên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱掖
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 藏掖 躲闪
- che giấu; ra sức giấu đi.
- 威迫 利诱
- cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ; cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ.
- 这 蛋糕 的 香味 真 诱人
- Mùi thơm của chiếc bánh này thật hấp dẫn.
- 红豆 粑 十分 诱人
- Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.
- 牢笼 诱骗
- lung lạc.
- 把 纸条 从 门缝 里 掖 进去
- Nhét mảnh giấy vào khe cửa.
- 他 总是 把 零食 掖 在 书本 里
- Anh ấy luôn giấu đồ ăn vặt trong sách.
- 小孩 被 糖果 诱惑
- Trẻ bị kẹo mê hoặc.
- 奖掖
- khen thưởng đề bạt
- 他 被 金钱 诱惑
- Anh ta bị tiền cám dỗ.
- 诱发 人 的 联想
- khơi gợi sự liên tưởng của mọi người.
- 诱发 肠炎
- gây ra bệnh viêm ruột.
- 那 切开 的 西瓜 好 诱人 瓜瓤 鲜红 鲜红 . 籽儿 乌黑 乌黑
- Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.
- 恶劣 的 天气 诱 了 许多 灾害
- Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.
- 诱掖 青年
- dìu dắt thanh niên
- 他 的 行为 诱 了 一场 争论
- Hành động của anh ấy dẫn đến một cuộc tranh luận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诱掖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诱掖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掖›
诱›