Đọc nhanh: 艺术魅力 (nghệ thuật mị lực). Ý nghĩa là: Nghệ thuật quyến rũ.
Ý nghĩa của 艺术魅力 khi là Danh từ
✪ Nghệ thuật quyến rũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺术魅力
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 这位 老 艺术家 非常 谦逊
- Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 艺术 珍品
- vật phẩm nghệ thuật quý giá
- 我们 要 努力 掌握 先进 技术
- Chúng ta phải nỗ lực nắm bắt công nghệ tiên tiến.
- 这幅 画 赋予 了 艺术 新 生命
- Bức tranh này đã mang đến một hơi thở mới cho nghệ thuật.
- 电影 赋予 了 小说 新 的 魅力
- Phim ảnh gán cho tiểu thuyết sự hấp dẫn mới.
- 抽象 的 艺术 需要 想象力
- Nghệ thuật trừu tượng đòi hỏi trí tưởng tượng.
- 艺术 域 充满 魅力
- Lĩnh vực nghệ thuật đầy sức hấp dẫn.
- 木雕 属于 民间艺术 有着 它 独特 的 艺术 魅力
- chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.
- 她 致力于 艺术创作
- Cô ấy dốc sức cho sáng tác nghệ thuật.
- 她 的 教学 艺术 很 有 吸引力
- Nghệ thuật giảng dạy của cô ấy rất hấp dẫn.
- 只有 根植 于 生活 , 艺术 才 会 有 生命力
- chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
- 艺术品 是 感受性 和 想象力 的 产物
- Tác phẩm nghệ thuật là sản phẩm của cảm xúc và trí tưởng tượng.
- 艺术家 需要 强大 的 想象力
- Nghệ sĩ cần có trí tưởng tượng mạnh mẽ.
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
- 她 花 了 很多 时间 和 精力 来 推销 她 的 艺术品 给 艺术 收藏家
- Cô ấy đã dành rất nhiều thời gian và công sức để bán tác phẩm nghệ thuật của mình cho các nhà sưu tập nghệ thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艺术魅力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艺术魅力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
术›
艺›
魅›